--

chán ngán

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chán ngán

+  

  • Utterly discontented
    • hắn đã chán ngán cuộc đời của người lính đánh thuê
      he was utterly discontented with his life as a mercenary
    • tiếng thở dài chán ngán
      a sigh of utter discontent
Lượt xem: 598